Contents
Giá máy bơm chữa cháy Ebara mới nhất 2024
Giá máy bơm chữa cháy Ebara – Một trong những thương hiệu máy bơm chữa cháy đang chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt chúng ta không thể không nhắc đến thương hiệu máy bơm chữa cháy Ebara.
Máy bơm chữa cháy Ebara được khách hàng biết đến nhờ chất lượng và độ bền cao, là một trong những dòng sản phẩm bơm chữa cháy cao cấp nhất trên thị trường.
Tại công ty Thành Đạt đang bán bơm chữa cháy Ebara với dòng sản phẩm chủ đạo là bơm chữa cháy Ebara nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và máy bơm chữa cháy Ebara sử dụng đầu bơm và động cơ nhập khẩu và được lắp ráp tại Việt Nam nên giá thành phải chăng phù hợp với túi tiền của nhiều gia đình.
Vậy máy bơm chữa cháy Ebara có giá bao nhiêu? Bài viết dưới đây, Công ty Cổ phần Sản xuất và Xuất nhập khẩu PCCC Thành Đạt xin gửi tới quý khách “báo giá máy bơm chữa cháy Ebara 2024″ mới nhất để quý khách tham khảo trước khi mua hàng.
Giá máy bơm chữa cháy trục liền Ebara MD
TT | Model | Điện áp (V) | Công suất | Cột áp | Lưu lượng m3/h | Bảng giá(chưa VAT) gi á có thể thay đổi |
1 | MD 40-250/11 | 380 | 11 | 15 | 73-55 | 79,032,000 |
2 | MD 40-250/15 | 380 | 15 | 20 | 93-74 | 95,436,000 |
3 | MD50-250/15 | 380 | 15 | 20 | 69-47 | 119,112,000 |
4 | MD50-250/18.5 | 380 | 18,5 | 22 | 80-57 | 126,684,000 |
5 | MD50-250/22 | 380 | 22 | 30 | 91-70 | 132,648,000 |
Giá máy bơm chữa cháy trục rời Ebara
Là dòng máy bơm chữa cháy trục rời Ebara sử dụng đầu bơm Ebara FSA hoặc GS kết hợp cùng với động cơ điện ATT, Elektrim hoặc động cơ diesel Hyundai để tạo thành chiếc bơm chữa cháy trục rời Ebara hoàn chỉnh.
STT | DIA | MODEL | GIÁ CÔNG BỐ (CHƯA VAT) | GIÁ BƠM CHỮA CHÁY TRỤC RỜI |
FSA | ||||
1 | 50×40 | FSHA | 18,900,000 | Liên hệ |
2 | 65×50 | FSHA | 19,572,000 | Liên hệ |
3 | FSJA | 24,672,000 | Liên hệ | |
4 | 80×65 | FSGA | 19,356,000 | Liên hệ |
5 | FSHA | 21,648,000 | Liên hệ | |
6 | FSJA | 31,524,000 | Liên hệ | |
7 | FSKA | 45,540,000 | Liên hệ | |
8 | 100×65 | FSKA | 54,936,000 | Liên hệ |
9 | 100×80 | FSGA | 24,036,000 | Liên hệ |
10 | FSHA | 29,232,000 | Liên hệ | |
11 | FSJA | 33,576,000 | Liên hệ | |
12 | FSGCA | 36,156,000 | Liên hệ | |
13 | FSHCA | 38,184,000 | Liên hệ | |
14 | 125×100 | FSKA | 55,608,000 | Liên hệ |
15 | FSLA | 84,312,000 | Liên hệ | |
16 | FSJCA | 52,428,000 | Liên hệ | |
17 | 150×100 | FSKA | 88,560,000 | Liên hệ |
18 | FSNA | 161,976,000 | Liên hệ | |
19 | 150×125 | FSHA | 48,780,000 | Liên hệ |
20 | FSJA | 54,204,000 | Liên hệ | |
21 | FSKA | 75,348,000 | Liên hệ | |
22 | FSLA | 92,880,000 | Liên hệ | |
23 | 200×150 | FSHA | 61,380,000 | Liên hệ |
24 | FSJA | 81,984,000 | Liên hệ | |
25 | FSKA | 102,360,000 | Liên hệ | |
26 | FSLA | 148,752,000 | Liên hệ | |
27 | FSNA | 233,124,000 | Liên hệ | |
28 | 250×200 | FSLA | 224,832,000 | Liên hệ |
29 | FSNA | 320,724,000 | Liên hệ | |
SQPB | ||||
30 | 50 SQPB | 11,808,000 | Liên hệ | |
31 | 80 SQPB | 17,424,000 | Liên hệ | |
32 | 100 SQPB | 23,820,000 | Liên hệ | |
33 | 150 SQPB | 53,436,000 | Liên hệ | |
SZ | ||||
34 | 200SZ | 75,300,000 | Liên hệ | |
35 | 250SZ | 86,292,000 | Liên hệ | |
36 | 300SZ | 140,400,000 | Liên hệ | |
37 | 350SZ | 209,772,000 | Liên hệ | |
38 | 400SZ | 328,632,000 | Liên hệ | |
39 | 500SZ | 443,520,000 | Liên hệ | |
KHỚP NỐI NHANH (QDC) | ||||
40 | LS 50 | 3,708,000 | Liên hệ | |
41 | LM 50 | 6,552,000 | Liên hệ | |
42 | LM 65 | 7,944,000 | Liên hệ | |
43 | LM 80 | 8,688,000 | Liên hệ | |
44 | LL 80 | 17,088,000 | Liên hệ | |
45 | LL 100 | 19,680,000 | Liên hệ | |
46 | LL 125 | 32,064,000 | Liên hệ | |
47 | LL 150 | 34,680,000 | Liên hệ | |
48 | LL 250 | 67,884,000 | Liên hệ | |
49 | LL 300 | 78,600,000 | Liên hệ |
Bảng giá máy bơm chữa cháy Ebara GS
STT | DIA | MODEL | GIÁ CÔNG BỐ IMPELLER FC (GANG) | GIÁ CÔNG BỐ IMPELLER CAC (ĐỒNG) | GHI CHÚ | GIÁ BƠM CHỮA CHÁY TRỤC RỜI |
1 | 50×32 | GS 32-125.1 | 20,100,000 | 21,216,000 | – | Liên hệ |
2 | GS 32-160.1 | 20,448,000 | 22,104,000 | – | Liên hệ | |
3 | GS 32-200.1 | 22,056,000 | 24,420,000 | – | Liên hệ | |
4 | GS 32-125 | 20,376,000 | 21,480,000 | – | Liên hệ | |
5 | GS 32-160 | 20,664,000 | 22,404,000 | – | Liên hệ | |
6 | GS 32-200 | 22,404,000 | 26,112,000 | – | Liên hệ | |
7 | GS 32-250 | 24,840,000 | 30,288,000 | – | Liên hệ | |
8 | 65×40 | GS 40-125 | 21,936,000 | 23,412,000 | – | Liên hệ |
9 | GS 40-160 | 22,764,000 | 24,672,000 | – | Liên hệ | |
10 | GS 40-200 | 24,888,000 | 29,352,000 | – | Liên hệ | |
11 | GS 40-250 | 26,496,000 | 31,572,000 | – | Liên hệ | |
12 | GS 40-315 | 41,148,000 | 48,084,000 | – | Liên hệ | |
13 | 65×50 | GS 50-125 | 22,344,000 | 24,324,000 | – | Liên hệ |
14 | GS 50-160 | 22,764,000 | 24,960,000 | – | Liên hệ | |
15 | GS 50-200 | 24,744,000 | 28,872,000 | – | Liên hệ | |
16 | GS 50-250 | 26,700,000 | 32,436,000 | – | Liên hệ | |
17 | GS 50-315 | 40,260,000 | 51,312,000 | – | Liên hệ | |
18 | 80×65 | GS 65-125 | 24,444,000 | 26,916,000 | – | Liên hệ |
19 | GS 65-160 | 25,392,000 | 28,356,000 | – | Liên hệ | |
20 | GS 65-200 | 27,396,000 | 31,908,000 | – | Liên hệ | |
21 | GS 65-250 | 36,420,000 | 44,028,000 | – | Liên hệ | |
22 | GS 65-315 | 40,620,000 | 51,144,000 | – | Liên hệ | |
23 | 100×80 | GS 80-160 | 27,492,000 | 31,092,000 | – | Liên hệ |
24 | GS 80-200 | 35,412,000 | 39,384,000 | – | Liên hệ | |
25 | GS 80-250 | 39,420,000 | 47,112,000 | – | Liên hệ | |
26 | GS 80-315 | 46,536,000 | 57,468,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
27 | GS 80-315L | 63,240,000 | 73,152,000 | 2P ONLY | Liên hệ | |
28 | GS 80-400 | 73,644,000 | 95,580,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
29 | 125×100 | GS 100-160 | 36,060,000 | 39,264,000 | – | Liên hệ |
30 | GS 100-200 | 40,188,000 | 46,080,000 | – | Liên hệ | |
31 | GS 100-250 | 41,808,000 | 49,692,000 | – | Liên hệ | |
32 | GS 100-315 | 47,832,000 | 59,832,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
33 | GS 100-315L | 65,676,000 | 75,372,000 | 2P ONLY | Liên hệ | |
34 | GS 100-400 | 78,948,000 | 98,832,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
IMPELLER FC (GANG) | IMPELLER CAC (ĐỒNG) | – | ||||
35 | 150×125 | GS 125-200 | 46,776,000 | 54,336,000 | – | Liên hệ |
36 | GS 125-250 | 49,380,000 | 60,192,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
37 | GS 125-250L | 65,076,000 | 74,748,000 | 2P ONLY | Liên hệ | |
38 | GS 125-315 | 69,756,000 | 79,596,000 | – | Liên hệ | |
39 | GS 125-400 | 85,488,000 | 104,700,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
40 | GS 125-500 | 119,040,000 | 153,624,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
41 | 200×150 | GS 150-200 | 52,212,000 | 59,472,000 | – | Liên hệ |
42 | GS 150-250 | 75,036,000 | 88,140,000 | – | Liên hệ | |
43 | GS 150-315 | 78,492,000 | 100,116,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
44 | GS 150-400 | 98,976,000 | 119,592,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
45 | GS 150-500 | 157,080,000 | 193,524,000 | 4P ONLY | Liên hệ | |
46 | 250×200 | GS 200-400 | 169,416,000 | 204,144,000 | 4P ONLY | Liên hệ |
47 | GS 200-500 | 210,228,000 | 260,088,000 | 4P ONLY | Liên hệ |
Trên đây là bảng giá máy bơm chữa cháy Ebara 2024 mà máy bơm Thành Đạt gửi đến quý khách hàng. Tuy nhiên giá của sản phẩm có thể thay đổi ở nhiều thời điểm khác nhau vì vậy để có báo giá máy bơm chữa cháy tốt nhất cùng nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn quý khách hãy liên hệ cho chúng tôi theo Hotline Miền Bắc 0913 98 58 08 – Hotline Miền Nam 0909 152 999 hoặc ghé thăm trực tiếp showroom Hà Nội và TP.HCM.
Thành Đạt chuyên cung cấp máy bơm chữa cháy Ebara chất lượng
Hiện nay trên thị trường tràn lan các loại máy bơm chữa cháy Ebara không rõ nguồn gốc xuất xứ, có những sản phẩm máy bơm cũ được tân trang lại như mới và được bán với giá rất rẻ nhưng không đảm bảo chất lượng cũng như hiệu suất làm việc của sản phẩm.
Vì vậy, nếu Quý khách muốn mua máy bơm chữa cháy Ebara nhập khẩu chính hãng, quý khách nên tìm đến các đại lý cấp chính hãng của Ebara tại Việt Nam, hay nhưng đơn vị có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực cung cấp máy bơm chữa cháy để đảm bảo chất lượng cũng như lợi ích khi mua hàng.
Kính thưa Quý khách, khi có nhu cầu mua sản phẩm bơm chữa cháy nói chung cũng như máy bơm chữa cháy Ebara nói riêng, quý khách hàng hãy đến với Công ty Cổ phần Sản xuất và Xuất nhập khẩu PCCC Thành Đạt để được tư vấn mua hàng một cách tốt nhất.
Công ty Thành Đạt chúng tôi là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp máy bơm chữa cháy chất lượng cao của nhiều hãng nổi tiếng như: Pentax, Ebara, Tohatsu, Inter… để quý khách có đa dạng sự lựa chọn.
Đến với Thành Đạt, Quý khách sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm tư vấn giúp Quý khách cho mình chiếc máy bơm chữa cháy phù hợp và mua được sản phẩm với giá tốt nhất.
Công ty Cổ phần Sản xuất và Xuất nhập khẩu PCCC Thành Đạt
Địa chỉ: Showroom tại Hà Nội: 34 Đường Láng – Ngã Tư Sở – Hà Nội
Địa chỉ: Showroom tại Hồ Chí Minh: 691 Lạc long quân – P.10 – Q Tân Bình – TP HCM
Email: thanhdat@thietbipccc114.com
Hotline Miền Bắc 0915 898 114 – Hotline Miền Nam 0909 152 999